TOCFL là yêu cầu đầu bắt buộc đối với các du học sinh du học Đài Loan và đặc biệt là những bạn học sinh muốn nhận học bổng du học Đài Loan chương trình giảng dạy bằng tiếng Hoa.
Bài thi năng lực Hoa ngữ (Test of Chinese as a Foreign Language – TOCFL) được thiết kế dành cho những người có ngôn ngữ mẹ đẻ không phải là tiếng Hoa. Các thí sinh đạt yêu cầu đối với cấp độ dự thi sẽ được cấp chứng chỉ năng lực Hoa ngữ. Chứng chỉ này có thể sử dụng vào các mục đích như xin việc làm, chứng minh năng lực Hoa ngữ của giáo viên tiếng Hoa, xin học bổng du học và làm visa du học.
- Cấp bậc thi: Gồm 3 Bang được chia thành 6 cấp: Bang A: cấp 1 (Cấp Nhập môn), cấp 2 (cấp Căn bản); Bang B: cấp 3 (cấp Tiến cấp, cấp 4 (cấp Cao cấp); Bang C: cấp 5 (cấp Lưu loát), cấp 6 (cấp Tinh thông). Thí sinh chỉ cần chọn 1 Bang cho 2 cấp thi.
Mỗi Bang bao gồm trắc nghiệm nghe và đọc hiểu, mỗi Bang có 100 câu trắc nghiệm, thời gian thi của mỗi Bang là 120 phút. Thí sinh có thể căn cứ vào tình hình học tiếng Hoa cũng như năng lực tiếng Hoa của mình lựa chọn cấp độ thi thích hợp. Thí sinh có thể lựa chọn thu chữ “ Phồn thể” hoặc chữ “Giản thể”
- Đối tượng dự thi
Bang thi | Phân cấp | Chứng chỉ | Số giờ đã học | Vốn từ vựng |
Bang A |
Cấp 1 |
A1 |
120 – 240 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
500 từ |
240 – 480 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính | ||||
Cấp 2 |
A2 |
240 – 360 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
1000 từ |
|
480 – 720 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính | ||||
Bang B |
Cấp 3 |
B1 |
360 – 480 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
2500 từ |
720 – 960 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính | ||||
Cấp 4 |
B2 |
480 – 960 giờ học tại những nước
sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
5000 từ |
|
960 – 1920 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính | ||||
Bang C |
Cấp 5 |
C1 |
960 – 1920 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
8000 từ |
1920 – 3840 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính | ||||
Cấp 6 |
C2 |
Từ 1920 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính |
8000 từ trở lên |
|
Từ 3840 giờ học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính |
- Hình thức thi
A, Phần Nghe
- Phần trắc nghiệm nghe Bang A: gồm 3 phần, thời gian thi 60 phút
Xem tranh trả lời câu hỏi (25 câu)
Đối thoại ngắn (15 câu)
Đối thoại dài (10 câu)
- Phần trắc nghiệm nghe Bang B, Bang C: gồm 2 phần, thời gian thi 60 phút
Đối thoại 25 câu
Đoạn văn 25 câu
B, Phần Đọc hiểu
- Phần trắc nghiệm đọc hiểu của Bang A: gồm 4 phần, thời gian thi 60 phút
Câu đơn (20 câu)
Xem tranh giải thích (15 câu)
Hoàn thành đoạn văn (5 câu)
Điền vào chỗ trống (10 câu)
- Phần thi đọc hiểu của Bang B, Bang C: gồm 2 phần, thời gian thi 60 phút
Điền vào chỗ trống (15 câu)
Đọc hiểu đoạn văn (35 câu)
- Kết quả thi
Cấp thi | Điểm số thông qua | |||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng cộng | ||
Bang A | Cấp 1 | 41 Điểm | 42 Điểm | 83 Điểm |
Cấp 2 | 60 Điểm | 60 Điểm | 120 Điểm | |
Bang B | Cấp 3 | 46 Điểm | 48 Điểm | 94 Điểm |
Cấp 4 | 61 Điểm | 64 Điểm | 125 Điểm | |
Bang C | Cấp 5 | 50 Điểm | 52 Điểm | 102 Điểm |
Cấp 6 | 61 Điểm | 69 Điểm | 130 Điểm |
- Lệ phí thi: Mỗi Bang gồm 2 cấp thi, lệ phí 450.000 VND/Bang; lệ phí ưu đãi: 400.000 VND/Bang (điều kiện: thí sinh đăng ký thi chữ phồn thể).
- Phát chứng chỉ: Sau ngày thi kết thúc 1 tháng sau sẽ cấp phát chứng chỉ và bảng điểm, ngày phát chính xác sẽ được công bố trên trang web của Trung tâm dữ liệu Giáo dục Đài Loan: www.tweduvn.org